Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa gọi gộp
bàn soạn 盤饌
◎ Nôm: 盤𲋝
dt. cổ bàn, [Vương Lộc 2001: 8], mâm tiệc, bàn soạn gọi gộp từ bàn thịnh hào soạn 盤盛肴饌 (mâm cao cỗ đầy). Hàn Dũ đời Đường có câu: “trường an lắm trọc phú, cỗ cao đầy thịt mỡ” (長安眾富兒,盤饌羅羶葷 trường an chúng phú nhi, bàn soạn la chiên huân). Đi nào kẻ cấm buồng the kín, ăn đợi ai làm bàn soạn đầy. (Miêu 251.6).